🦀 Điểm Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Đồng Tháp 2019

đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 thpt mon toan có đáp án. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt tỉnh đồng nai năm học 2009 - 2010. đề thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh đồng nai năm học 20082009. đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán có đáp án. đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 đồng Bạn đang xem bài: Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đồng Tháp 2022. Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán Đồng Tháp 2022. Đề thi và đáp án môn Toán kỳ thi vào lớp 10 năm 2022 tại tỉnh Đồng Tháp sẽ được Đọc Tài Liệu cập nhật ngay khi môn thi kết thúc. Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của mình bằng cách vào website của Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang, nhập số báo danh hoặc họ tên và xem kết quả. Thí sinh truy cập vào đường link dưới đây để tra cứu điểm thi lớp 10 Trọn bộ đề thi Văn vào 10 năm học 2022-2023 của các trường THPT thuộc tỉnh Đồng Tháp cùng đáp án, lời giải chuẩn xác nhất có file tải miễn phí định dạng Word và PDF được chúng tôi cập nhật kịp thời nhằm giúp các em học sinh lớp 9, thầy cô và quý phụ huynh tham Điểm xét tuyển: = Điểm ĐGNL + Điểm khuyến khích (nếu có). 4. Xét tặng học bổng Nguyễn Tất Thành : - Giảm 50% tổng học phí năm học lớp 6 cho HS diện tuyển thẳng đạt giải cao nhất và HS có điểm ĐGNL cao nhất (không tính điểm ưu tiên, khuyến khích). VI. Đề tuyển sinh Toán 10 Tỉnh Đồng Tháp năm 2019-2020. cơ bản đến nâng cao ÔN THI HỌC SINH GIỎI . Sẽ giúp các em nắm bắt các kiến thức cơ bản và nâng cao một cách nhanh nhất . Từ đó giúp các em có một nền tảng kiến thức vững chắc để phát triển tư duy và trí tuệ và Pa" của nhà văn Nguyễn Thành Long (SGK Ngữ văn 9 - tập 1). - Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN VĂN 2019 TUYÊN QUANG. Phần I: Đọc - hiểu (4,0 điểm) Câu 1. Đoạn thơ trên được trích từ tác phẩm: Mùa xuân nho nhỏ của Thanh Hải. Câu 2. + Điệp từ "ta" để khẳng định đó Thaynghiep.com giới thiệu đến các bạn học sinh Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán Nguyễn Trãi, Hải Dương năm học 2021 - 2022 có cấu trúc gồm 5 câu trong thời gian 150 phút, trích dẫn nội dung đề thi: Những bài bất đẳng thức cơ bản kèm hướng dẫn giải chi Thông báo & Sự kiện. Thông báo tuyển dụng năm 2022 đợt 2 07/10/2022 17:20. Thông báo tuyển dụng năm 2022 16/02/2022 03:38. Thông báo tuyển dụng năm 2021 07/10/2021 16:30. Thông báo tuyển dụng giáo viên 14/09/2021 22:28. Thông báo tuyển sinh Hệ trung cấp chính quy 2019 15/11/2018 10:40. DANH SÁCH WU02IXo. Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Tỉnh Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT môn Toán - Năm học 2019-2020 - Tỉnh Đồng ThápĐỀ THI TUYỂN SINH 10 TỈNH ĐỒNG THÁP 2019-2020 Câu 1. 1 điểm a Rút gọn biểu thức A 36 4 b Tìm x biết x 3 Câu 2. 1 điểm 2x 5y 12 Giải hệ phương trình 2x y 4 Câu 3. 1 điểm Giải phương trình x2 7x 12 0 Câu 4. 1 điểm Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng x y=6x+b và parabol P y ax2 a 0 a Tìm giá trị của b để đường thẳng d đi qua điểm M0;9 b Với b tìm được, tìm giá trị cảu a để d tiếp xúc với P. Câu 5. 1 điểm Cho phương trình x2 mx 2m2 3m 2 0 với m là tham số. Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu 6. 1 điểm Chiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A. Câu 7. 1 điểm Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm như hình vẽ bên. Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn lấy 3,14 .8cm 16cm 10cm Câu 8. 3 điểm Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB< AC và đường cao AH K BC. Vẽ đường tròn O đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn O với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK. a Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp b Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN c Chứng minh AN 2 DẪN GIẢI Câu 1. 1 điểm a Rút gọn biểu thức A 36 4 b Tìm x biết x 3 Cách giải Ta có A 36 4 6 2 4 Vây A = 4 Điều kiện x 0 Ta có x 3 x 32 x 9 thỏa mãn Vậy x = 9 Câu 2. 1 điểm 2x 5y 12 Giải hệ phương trình 2x y 4 Cách giải 2x 5y 12 4y 8 y 2 y 2 Ta có 2x y 4 2x y 4 2x 2 4 x 1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1;2 Câu 3. 1 điểm Giải phương trình x2 7x 12 0 Cách giải x2 7x 12 0 x2 3x 4x 12 0 x x 3 4 x 3 0 x 3 x 4 0 x 3 0 x 3   x 4 0 x 4 Vậy phương trình có nghiệm S 3;4Câu 4. 1 điểm Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d y=6x+b và parabol P y ax2 a 0 a Tìm giá trị của b để đường thẳng d đi qua điểm M0;9 b Với b tìm được, tìm giá trị câu a để d tiếp xúc với P. a Đường thẳng d y=6x+b đi qua điểm M0;9 Cách giải thay x 0; y 9 vào phương trình đường thẳng d y=6x+b ta được 9= b 9 Vậy b=9 b Theo câu a ta có b=9 ax2 6x 9 0 * để đường thẳng d tiếp xúc với P thì phương trình * có nghiệm kép a 0 a 0 a 0 a 0 2 ' 0 3 a. 9 0 9 9a 0 a 1 a 1 Vậy a = -1 là giá trị cần tìm. Câu 5. 1 điểm Cách giải Cho phương trình x2 mx 2m2 3m 2 0 với m là tham số. Chứng minh rằng phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Phương trình x2 mx 2m2 3m 2 0 có a 1;b m;c 2m2 3m 2 2 2 Ta có b2 4ac m 2m2 3m 2 9m2 12m 8 3m 2 4 2 2 Vì 3m 2 0;m 3m 2 4 0,m Hay 0,m nên phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m Câu 6. 1 điểmChiều cao trung bình của 40 học sinh lớp 9A là 1,628 m. Trong đó chiều cao trung bình của học sinh nam là 1,64m và chiều cao trung bình của học sinh nữ là 1,61m. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của lớp 9A. Cách giải Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x, y x,y * ,x,y<40 học sinh Lớp 9A có 40 học sinh nên ta có phươn trình x+y=40 1 Vì chiều cao trung bình của học sinh lớp 9A là 1,628m nên ta có phương trình 1,64x 1,61y 1,628 40 1,64x 1,61y 65,12 2 Từ 1 và 2 ta có phương trình x y 40 y 40 x 1,64x 1,61y 65,12 1,64x 1,61y 65,12 y 40 x y 40 x 1,64x 1,61 40 x 65,12 1,64x 64,4 1,61x 65,12 y 40 x x 24 tm 0,03x 0,72 y 16 Vậy số học sinh nam lớp 9A là 24hs Số hs nữ của lớp 9A là 16 học sinh Câu 7. 1 điểm Người ta muốn tạo một cái khuôn đúc dạng hình trụ, có chiều cao bằng 16 cm, bán kính đáy bằng 8cm, mặt đáy trên lõm xuống dạng hình nón và khoảng cách từ đỉnh hình nón đến mặt đáy dưới hình trụ bằng 10cm như hình vẽ bên. Tính diện tích toàn bộ mặt khuôn lấy 8cm 16cm 10cmCách giải Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện tích xung quanh hình trụ là 2 2 S1 2 rh 2 . 256 cm 2 2 2 Diện tích 1 mặt đáy của hình trụ là S2 r .8 64 cm Phần hình nón bị lõm xuống có chiều cao h1 16 10 6cm và bán kính đáy r=8cm Đường sinh của hình nón là l r 2 h2 82 62 10cm 2 Diện tích xung quanh của hình nón là S3 rl . 80 cm 2 Diện tích toàn bộ mặt khuôn là S S1 S2 S3 256 64 80 400 1256 cm Vậy diện tích toàn bộ mặt khuôn là 1256cm2 Câu 8. 3 điểm Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB< AC và đường cao AH K BC. Vẽ đường tròn O đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn O với M, N là các tiếp điểm, M và B nằm trên nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO . Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AN và AK. a Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp b Chứng minh KA là tia phân giác góc AKN c Chứng minh AN 2 Cách giải A N H M B C K O a Chứng minh tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếpXét đường tròn O có AM là tiếp tuyến nên AM  OM hay A MO 900 Lại có AK  BC suy ra AKO 900 Xét tứ giác AMKO có A MO AKO 900 nên hai đỉnh M, K kề nhau cùng nhìn cạnh AO dưới các góc vuông, do đó tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếpđpcm b Chứng minh KA là tia phân giác AKN xét đường tròn O có AN là tiếp tuyến nên AN  ON hay ANO 900 Xét tứ giác KONA có AKO ANO 900 900 1800 mà hai góc ở vị trí đối nhau nên tứ giác KONA là tứ giác nội tiếp. Suy ta N KA N OA 1 Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp theo câu a nên M KA M OA 2 Xét đường tròn O có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của M ON TÍNH CHẤT Do đó M OA N OA 3 Từ 1, 2, 3 suy ra M KA N KA hay KA là tia phân giác góc MKN đpcm c Chứng minh AN 2 xét đường tròn O có AMN là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên 1 AMN sd cung MN 4 2 1 1 lại có M KA M OA M ON theo câu b nên M KA sd cung MN 5 2 2 Từ 4, 5 suy ra AMH M KA . Xét AMH và AKM có; M AH chung AMH M KA cmt AM AH Nên AMH AKM suy ra AM 2  AK AM Lại có AM = AN tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau nên AN2= đpcm Đáp án đề thi Toán lớp 10 tại TP. HCM năm 2023-2024? Xem đáp án đề thi môn Toán tuyển sinh lớp 10 tại TPHCM ở đâu? - Câu hỏi của chị Trâm TP. HCM Đáp án đề thi Toán lớp 10 tại TP. HCM năm 2023-2024? Xem đáp án đề thi môn Toán tuyển sinh lớp 10 tại TPHCM ở đâu? Khi nào công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tại TP. Hồ Chí Minh? Điểm liệt thi vào lớp 10 tại năm học 2023-2024 là bao nhiêu? Đáp án đề thi Toán lớp 10 tại TP. HCM năm 2023-2024? Xem đáp án đề thi môn Toán tuyển sinh lớp 10 tại TPHCM ở đâu?Sáng ngày 7/6/2023, học sinh tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh bắt đầu làm bài thi thứ 3 - môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học thi môn Toán vào lớp 10 năm học 2023-2024 chính thứcGợi ý đáp án>>> Xem thêm Đáp án đề thi lớp 10 chuyên Toán tại TP. HCM năm 2023-2024Đáp án đề thi Toán lớp 10 tại TP. HCM năm 2023-2024? Xem đáp án đề thi môn Toán tuyển sinh lớp 10 tại TPHCM ở đâu? Hình từ InternetKhi nào công bố điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tại TP. Hồ Chí Minh?Tại Phụ lục I ban hành kèm theo Công văn 1682/SGDĐT-KTKĐ năm 2023 có nêu rõ các mốc thời gian nào trong tuyển sinh vào lớp 10 tại Thành phố Hồ Chí Minh- 10/05/2023 đến 10/05/2023 Khóa cổng đăng ký thi TS10- 15/05/2023 đến 21/05/2023 Phụ huynh học sinh và học sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng. Hết hạn đăng ký mới nguyện vọng trên hệ thống chỉ nhận điều chỉnh nguyện vọng, không thêm hoặc loại bỏ thí sinh ra khỏi danh sách- 23/05/2023 đến 27/05/2023 Phát phiếu báo danh cho thí sinh Các đơn vị có học- 30/05/2023 Công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng vào lớp 10- 20/06/2023 Công bố kết quả thi dự kiến- 21/06/2023 đến 22/06/2023 In giấy báo điểm tuyển sinh 10 dự kiến- 21/06/2023 đến 24/06/2023 Nhận đơn xin phúc khảo bài thi- 24/06/2023 Công bố điểm chuẩn tuyển sinh trung học phổ thông chuyên, tích hợp và kết quả tuyển 25/06/2023 đến 29/06/2023 Thí sinh trúng tuyển trung học phổ thông chuyên, tích hợp và diện tuyển thẳng nộp hồ sơ nhập học tại trường đã trúng tuyển. Sau 16 giờ 00 ngày 29 tháng 6 năm 2023, thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ xóa tên trong danh sách trúng 30/06/2023 Công bố kết quả chấm phúc khảo dự kiến- 02/07/2023 đến 04/07/2023 Duyệt bổ sung danh sách thí sinh trúng tuyển sau phúc khảo- 10/07/2023 Công bố điểm chuẩn tuyển sinh 10 và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2023-2024- 11/07/2023 đến 01/08/2023 Thí sinh trúng tuyển trung học phổ thông nộp hồ sơ nhập học tại trường đã trúng tuyển. Sau 16 giờ 00 ngày 01 tháng 8, thí sinh không nộp hồ sơ nhập học thì trường sẽ xóa tên trong danh sách trúng đó, học sinh thành phố Hồ Chí Minh dự kiến sẽ được công bố kết quả thi vào ngày 20/6/ ngày 10/7/2023 thì sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh 10 và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học liệt thi vào lớp 10 tại năm học 2023-2024 là bao nhiêu?Theo hướng dẫn tại Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch huy động trẻ ra lớp và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2023-2024 và Công văn 1682/SGDĐT-KTKĐ có hướng dẫn như sauTrường THPT không chuyên Điểm xét tuyển là tổng điểm ba bài thi và điểm cộng thêm cho đối tượng ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển phải dự thi đủ ba bài thi và không có bài thi nào bị điểm 0 không.Đối với các trường THPT chuyên Điểm xét tuyển là tổng điểm điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm Toán + điểm môn chuyên x 2.Chỉ xét tuyển đối với thí sinh được tham gia thi tuyển, đã dự thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và các bài thi đều đạt điểm lớn hơn THPT dạy và học các môn toán, khoa học, tiếng anh tích hợpChỉ xét tuyển đối với thí sinh được tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm Quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và không có bài thi nào bị điểm 0 không. Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Đồng Tháp 2022/2023 đầy đủ các trường PTTH tại tỉnh Đồng Tháp được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Đồng chuẩn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Đồng Tháp năm học 2022-2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Đồng chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng ThápNew Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Đồng Tháp năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Đồng Tháp công bố chính thức.➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đồng Tháp 2022Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng ThápĐiểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Tháp Công lậpTRƯỜNGNV 1NV 2THPT Tân Phú Trung16,00018,000THPT Châu Thành 116,50018,500THPT Châu Thành 224,12526,125THPT Lai Vung 316,12518,125THPT Lai Vung 214,75016,750THPT Lai Vung 122,25024,250THCS & THPT Bình Thạnh Trung18,50020,500THCS & THPT Phú Thành A20,75022,750THPT Lấp Vò 316,25018,250THPT Lấp Vò 221,37523,375THPT Lấp Vò 121,75023,750THPT Thành phố Sa Đéc15,00017,000THPT Nguyễn Du10,75012,750THPT thành phố Cao Lãnh32,37534,375Trần Quốc Toản19,25021,250THPT Thiên Hộ Dương16,25018,250THPT Đỗ Công Tường18,87520,875THPT Cao Lãnh 118,37520,375THPT Cao Lãnh 210,75012,750THPT Thống Linh10,00012,000THPT Kiến Văn12,50014,500THCS và THPT Nguyễn Văn Khải16,25018,250THPT Tháp Mười14,25016,250THPT Trường Xuân17,50019,500THPT Mỹ Quý12,25014,250THPT Đốc Binh Kiều10,00012,000THPT Phú Điền11,75013,750THCS và THPT Hòa Bình10,00012,000THPT Tràm Chim19,37521,375THPT Tam Nông14,00016,000THPT Thanh Bình 214,75016,750THPT Thanh Bình 110,75012,750THPT Chu Văn An19,25021,250THPT Hồng Ngự 118,75020,750THPT Hồng Ngự 217,25019,250THPT Hồng Ngự 321,25023,250THPT Long Khánh A18,00020,000THPT Tân Thành18,12520,125THPT Tân Hồng10,00012,000THPT Giồng Thị Đam19,50021,500THCS & THPT Tân Mỹ10,25012,250Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Quang Diêu 2021Lớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán37,50Chuyên Tin25,00 - 31, 00 thi chuyên ToánChuyên Lý35,25Chuyên Hóa39,25Chuyên Sinh33,50Chuyên Văn36,25Chuyên Anh37,60Lớp không chuyên30,75Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Đình Chiểu 2021Lớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán32,125Chuyên Tin23,850tin-22,750toánChuyên Lý28,625Chuyên Hóa35,000Chuyên Sinh33,750Chuyên Văn33,750Chuyên Anh30,300Lớp không chuyên26,250Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Đồng ThápĐiểm chuẩn vào lớp 10 THPT Đồng Tháp 2020 không chuyênTRƯỜNGNV 1NV 2THPT Tân Phú Trung1517THPT Châu Thành 118,520,5THPT Châu Thành 220,37522,375THPT Lai Vung 32123THPT Lai Vung 216,62518,625THPT Lai Vung 127,519,5THCS & THPT Bình Thạnh Trung21,25023,250THCS & THPT Phú Thành A22,62524,625THPT Lấp Vò 321,523,5THPT Lấp Vò 221,75023,750THPT Lấp Vò 126,37528,375THPT Thành phố Sa Đéc30,7532,75THPT Nguyễn Du22,5024,50THPT thành phố Cao Lãnh34,2526,25Trần Quốc Toản2022THPT Thiên Hộ Dương17,2519,25THPT Đỗ Công Tường19,521,5THPT Cao Lãnh 11113THPT Cao Lãnh 218,2520,25THPT Thống Linh1012THPT Kiến Văn11,2513,25THCS và THPT Nguyễn Văn Khải14,7516,75THPT Tháp Mười24,526,5THPT Trường Xuân14,2516,25THPT Mỹ Quý11,513,5THPT Đốc Binh Kiều16,2518,25THPT Phú Điền11,513,5THCS và THPT Hòa Bình11,513,5THPT Tràm Chim1921THPT Tam Nông1921THPT Thanh Bình 212,12514,125THPT Thanh Bình 116,2518,25THPT Chu Văn An19,7521,75THPT Hồng Ngự 126,528,5THPT Hồng Ngự 21012THPT Hồng Ngự 32325THPT Long Khánh A21,523,5THPT Tân Thành16,37518,375THPT Tân Hồng24,526,5THPT Giồng Thị Đam19,37521,375THCS & THPT Tân Mỹ18,2520,25Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Quang Diêu 2020Lớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán40,75Chuyên Tin25,75tin /35,00toánChuyên Lý37,25Chuyên Hóa40,00Chuyên Sinh39,25Chuyên Văn36,75Chuyên Anh39,30Lớp không chuyên30,625Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Đình Chiểu 2020Lớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán28,00Chuyên Tin32,00Chuyên Lý20,75Chuyên Hóa30,55Chuyên Sinh32,50Chuyên Văn32,25Chuyên Anh33,425Lớp không chuyên25,625Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 tỉnh Đồng Tháp1. Điểm chuẩn trường Chuyên Nguyễn Quang DiêuLớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán36,500Chuyên Tin20,250/31,250Chuyên Lý36,500Chuyên Hóa35,000Chuyên Sinh31,750Chuyên Văn33,250Chuyên Anh33,800Lớp không chuyên28,2502. Điểm chuẩn trường Nguyễn Đình ChiểuLớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán30,750Chuyên Tin20,500/20,375Chuyên Lý33,250Chuyên Hóa33,500Chuyên Sinh30,125Chuyên Văn29,500Chuyên Anh31,650Lớp không chuyên23,53. Điểm chuẩn các trường THPT tỉnh Đồng ThápTRƯỜNGNV 1NV 2THPT Tân Phú Trung12,87514,875THPT Châu Thành 116,0018,00THPT Châu Thành 216,5018,50THPT Lai Vung 315,2517,25THPT Lai Vung 215,2517 ,25THPT Lai Vung 118,7520,75THCS & THPT Bình Thạnh Trung15,5017,75THCS & THPT Phú Thành A15,7515THPT Lấp Vò 317,2519,25THPT Lấp Vò 216,0018,00THPT Lấp Vò 120,5022,50THPT Thành phố Sa Đéc25,2527,25THPT Nguyễn Du18,7520,75THPT thành phố Cao Lãnh28,2530,25THPT Trần Quốc Toản19,7521,75THPT Thiên Hộ Dương18,2520,25THPT Đỗ Công Tường17,2519,25THPT Cao Lãnh 112,5014,50THPT Cao Lãnh 28,7510,75THPT Thống Linh8,5010,50THPT Kiến Văn7,509,50THCS và THPT Nguyễn Văn Khải12,0014,00THPT Tháp Mười14,5016,50THPT Trường Xuân15,5017,50THPT Mỹ Quý8,0010,00THPT Đốc Binh Kiều9,7511,75THPT Phú Điền17,5019,50THCS và THPT Hòa Bình15,0017,00THPT Tràm Chim11,12513,125THPT Tam Nông8,0010,00THPT Thanh Bình 211,0013,00THPT Thanh Bình 111,5013,50THPT Chu Văn An19,2521,25THPT Hồng Ngự 114,7516,75THPT Hồng Ngự 212,7514,75THPT Hồng Ngự 319,2521,25THPT Long Khánh A16,0018,00THPT Tân Thành11,5013,50THPT Tân Hồng14,7516,75THPT Giồng Thị Đam11,5013,50THCS & THPT Tân Mỹ7,509,50Điểm chuẩn lớp 10 Đồng Tháp năm 2018THPT chuyên Nguyễn Đình ChiểuLớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán37,5Chuyên Tin33,5Chuyên Lý26,75Chuyên Hóa32,25Chuyên Sinh29,75Chuyên Văn27,75Chuyên Anh32,45Lớp không chuyên23,5THPT chuyên Nguyễn Quang DiêuLớp ChuyênĐiểm chuẩnChuyên Toán39,875Chuyên Tin37,25Chuyên Lý35,25Chuyên Hóa37,25Chuyên Sinh33Chuyên Văn33,5Chuyên Anh34,675Lớp không chuyên28,25Điểm các trường khác trên địa bàn tỉnhTRƯỜNGNV 1NV 2THPT Tân Phú Trung1214THPT Châu Thành 111,2513,25THPT Châu Thành 218,75THPT Lai Vung 313,515,5THPT Lai Vung 21517THPT Lai Vung 117,125THCS & THPT Bình Thạnh Trung14,516,5THCS & THPT Phú Thành A1315THPT Lấp Vò 317,25THPT Lấp Vò 218THPT Lấp Vò 117,25THPT Thành phố Sa Đéc26,5THPT Nguyễn Du16,7518,75THPT thành phố Cao Lãnh32,5THPT Trần Quốc Toản14,2516,25THPT Thiên Hộ Dương16,7518,5THPT Đỗ Công Tường17,7519,75THPT Cao Lãnh 17,5THPT Cao Lãnh 215,75THPT Thống Linh7,5THPT Kiến Văn8,510,5THCS và THPT Nguyễn Văn Khải13,62515,625THPT Tháp Mười25,75THPT Trường Xuân12,7514,75THPT Mỹ Quý810THPT Đốc Binh Kiều16,7518,75THPT Phú Điền9,511,5THCS và THPT Hòa Bình13,2515,25THPT Tràm Chim17,5THPT Tam Nông10,2512,25THPT Thanh Bình 27,759,75THPT Thanh Bình 116,25THPT Chu Văn An15,12517,125THPT Hồng Ngự 117,75THPT Hồng Ngự 2911THPT Hồng Ngự 313,62515,625THPT Long Khánh A16THPT Tân Thành8,2510,25THPT Tân Hồng19THPT Giồng Thị Đam11,7513,75THCS & THPT Tân Mỹ8,7510,75Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Đồng Tháp qua các năm!Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn

điểm thi tuyển sinh lớp 10 đồng tháp 2019